Công cụ để quản lý sự cho phép của bạn đối với việc sử dụng cookie của chúng tôi đang tạm thời ngoại tuyến. Do đó, một số chức năng yêu cầu bạn đồng ý sử dụng cookie có thể bị thiếu.
Biểu tượng của dòng xe sang trọng: BMW X7 mới là sự kết hợp giữa kiểu dáng ấn tượng và cá tính nổi trội. Đối lập với vẻ ngoài hầm hố, BMW X7 mang lại ấn tượng về sự nhẹ nhàng và linh hoạt nhờ thiết kế lịch lãm và kiểu dáng thể thao. Đồng thời, không gian nội thất rộng rãi thoải mái cho phép kết hợp cả ba yếu tố độc đáo, tiện lợi và tự do – kết quả của sự kết hợp này chính là không gian thoải mái cho cả ba hàng ghế. Công năng mạnh mẽ. Phong cách lịch lãm.
BMW X7 xDrive40i Pure Excellence :
Dài x Rộng x Cao : 5181 x 2000 x 1835 mm
Chiều dài cơ sở : 3105 mm
Chiều rộng cơ sở Trước/Sau : 1690 / 1705 mm
Khối lượng không tải : 2415 kg
Khối lượng toàn tải : 3215 kg
Dung tích khoang hành lý : 300 - 750 - 2120 L
Dung tích bình xăng: 83 L
Động cơ : Xăng; I6; TwinPower Turbo; 2998 cc & Mild Hybrid
Công suất cực đại : 280 kW (381 PS) @ 5200-6250 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại : 540 Nm @ 1850-5000 vòng/phút
Hộp số : Tự động thể thao 8 cấp Steptronic Sport
Dẫn động : AWD
Tăng tốc từ 0-100 km/h : 5.8 giây
Vận tốc tối đa : 250 km/h
BMW X7 xDrive40i M Sport :
Dài x Rộng x Cao : 5181 x 2000 x 1835 mm
Chiều dài cơ sở : 3105 mm
Chiều rộng cơ sở Trước/Sau : 1690 / 1705 mm
Khối lượng không tải : 2415 kg
Khối lượng toàn tải : 3215 kg
Thể tích khoang hành lý : 300 - 750 - 2120 L
Dung tích bình xăng: 83 L
Động cơ : Xăng; I6; TwinPower Turbo; 2998 cc & Mild Hybrid
Công suất cực đại : 280 kW (381 PS) @ 5200-6250 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại : 540 Nm @ 1850-5000 vòng/phút
Hộp số : Tự động thể thao 8 cấp Steptronic Sport
Dẫn động : AWD
Tăng tốc từ 0-100 km/h : 5.8 giây
Vận tốc tối đa : 250 km/h
KHÔNG GIAN RỘNG RÃI HƠN
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA BMW X7

KHÔNG GIAN TRUYỂN CẢM HỨNG

KIỂU DÁNG ĐỘC ĐÁO

KHÔNG GIAN TRUYỂN CẢM HỨNG

KIỂU DÁNG ĐỘC ĐÁO

VẺ ĐẸP CỦA SỰ LỊCH LÃM
NGOẠI THẤT CỦA BMW X7


LƯỚI TẢN NHIỆT QUẢ THẬN - BMW KIDNEY GRILLE


HỆ THỐNG ĐÈN PHA ĐƯỢC CÁCH TÂN


BÁNH XE VỚI THIẾT KẾ MỚI


KHE THOÁT GIÓ

Jozef Kabaň, Trưởng bộ phận thiết kế của Tập đoàn BMW” BMW X7 không chỉ bổ sung một mẫu xe hàng đầu cho dòng X mà còn xây dựng một định nghĩa hoàn toàn mới về sự sang trọng của thương hiệu BMW. ”

SỰ HOÀN HẢO ĐẾN TỪ BÊN TRONG
NỘI THẤT CỦA BMW X7


CỬA SỔ TRỜI TOÀN CẢNH


ĐÈN VIỀN NỘI THẤT


GHẾ NGỒI TIỆN NGHI BẬC NHẤT


KHẢM PHA LÊ CRAFTED CLARITY


THIẾT KẾ BỌC DA CAO CẤP

KHÁT KHAO VỀ CÔNG NGHỆ DẪN ĐẦU
TIỆN NGHI VƯỢT TRỘI VỚI CÔNG NGHỆ TIÊN TIẾN






Đèn trang trí nội thất

Khoang lái BMW Live Cockpit Professional

Hỗ trợ đỗ xe

Hệ thống âm thanh vòm Bowers & Wilkins Diamond với âm thanh 3D

Điều hòa tự động 5 vùng

HIỆN THÂN CỦA UY QUYỀN
TIỆN NGHI VÀ ĐỘNG CƠ CỦA BMW X7


HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN KHUNG GẦM EXECUTIVE DRIVE PRO


HỆ THỐNG ỐNG XẢ PHONG CÁCH THỂ THAO M SPORT


HỆ THỐNG TREO KHÍ NÉN 2 CẦU THÍCH ỨNG

THÁCH THỨC MỌI GIỚI HẠN VỀ HIỆU SUẤT






Jozef Kabaň, Trưởng bộ phận thiết kế của Tập đoàn BMW„ Ngay từ cái nhìn đầu tiên, mẫu BMW X7 mới hứa hẹn mang đến trải nghiệm về nội thất sang trọng chưa từng có trong các mẫu xe trước đây của BMW. “
BIỂU TƯỢNG CỦA SỰ ĐỘC ĐÁO
MẪU BMW X7 MỚI VỚI ĐA DẠNG PHONG CÁCH CÙNG BMW INDIVIDUAL











PARAGONS OF LUXURY
THE BMW LUXURY CLASS
PARAGONS OF LUXURY
THE BMW LUXURY CLASS
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ BMW X7
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU VÀ MỨC PHÁT THẢI CO2.
BMW X7 xDrive40i (R21):
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 12.57
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 15.86
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 10.69
Số giấy chứng nhận: 21KDN/000005
BMW X7 xDrive40i (R22):
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 12.62
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 16.27
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 10.55
Số giấy chứng nhận: 20KDN/000122
Các giá trị về mức tiêu thụ nhiên liệu, lượng khí thải CO2 và mức tiêu thụ năng lượng được xác định theo Quy định Châu Âu (EC) 715/2007, áp dụng phiên bản tại thời điểm phê duyệt kiểu loại. Các số liệu này đề cập đến xe có cấu hình cơ sở ở Đức, trong đó đã xét đến các trang bị tùy chọn và kích thước khác nhau của bánh xe và lốp xe trên dòng xe đã chọn.
Các thông số kỹ thuật về hiệu suất CO2 được xác định theo Chỉ thị 1999/94/EC và Quy định Châu Âu, áp dụng phiên bản hiện hành. Các giá trị được hiển thị dựa trên mức tiêu thụ nhiên liệu, giá trị CO2 và mức tiêu thụ năng lượng theo chu trình NEDC nhằm mục đích phân loại.
Để biết thêm thông tin về mức tiêu thụ nhiên liệu chính thức và lượng phát thải CO2 cụ thể của các xe con mới, có thể xem “sổ tay về lượng tiêu thụ nhiên liệu, phát thải CO2 và tiêu thụ điện năng của xe con mới”, có sẵn tại tất cả các điểm bán hàng và tại https://www.dat.de/angebote/verlagsprodukte/leitfaden-kraftstoffverbrauch.html.