Công cụ để quản lý sự cho phép của bạn đối với việc sử dụng cookie của chúng tôi đang tạm thời ngoại tuyến. Do đó, một số chức năng yêu cầu bạn đồng ý sử dụng cookie có thể bị thiếu.

BMW X3.
Các chi tiết, thiết bị và dữ liệu kỹ thuật của mẫu xe BMW X3
BMW X3 xDrive20i (R18):
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 8.6
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 10.86
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 7.32
Số giấy chứng nhận: 20KDN/000124
BMW X3 xDrive20i (R19):
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 8.54
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 10.79
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 7.27
Số giấy chứng nhận: 20KDN/000123
BMW X3 xDrive30i:
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 8.73
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 11.13
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 7.34
Số giấy chứng nhận: 20KDN/000127
BMW X3 xDrive20i (R18):
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 8.6
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 10.86
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 7.32
Số giấy chứng nhận: 20KDN/000124
BMW X3 xDrive20i (R19):
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 8.54
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 10.79
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 7.27
Số giấy chứng nhận: 20KDN/000123
BMW X3 xDrive30i:
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 8.73
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 11.13
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 7.34
Số giấy chứng nhận: 20KDN/000127
MẪU XE VÀ THIẾT BỊ.
Các mẫu xe và thiết bị của BMW X3
Mẫu xe cơ bản
Mẫu xe BMW X3 là một mẫu xe cơ bản đầy quyến rũ với cấu hình năng động phù hợp với niềm đam mê phiêu lưu vô tận. Đặc trưng của xe được nêu bật lên nhờ các tính năng kỹ thuật như hệ thống truyền động bốn bánh thông minh BMW xDrive và gói phụ kiện đặc biệt. Cực kỳ tiện lợi và nâng cao độ an toàn với bình chứa nhiên liệu lớn hơn, tùy chọn lưu trữ thiết thực, gương chiếu hậu với chức năng chống lóa tự động.
Mẫu xe BMW X3 là một mẫu xe cơ bản đầy quyến rũ với cấu hình năng động phù hợp với niềm đam mê phiêu lưu vô tận. Đặc trưng của xe được nêu bật lên nhờ các tính năng kỹ thuật như hệ thống truyền động bốn bánh thông minh BMW xDrive và gói phụ kiện đặc biệt. Cực kỳ tiện lợi và nâng cao độ an toàn với bình chứa nhiên liệu lớn hơn, tùy chọn lưu trữ thiết thực, gương chiếu hậu với chức năng chống lóa tự động.





Ngoại thất
Bình chứa nhiên liệu lớn hơn
Nội thất
Gương chiếu hậu với chức năng chống lóa tự động
Khoang để đồ
Hệ thống điều hòa 3 vùng nhiệt độ
Lưới ngăn khoang hành lý
Mẫu xe xLine
Mẫu xe xLine nhấn mạnh vào đặc tính mạnh mẽ của dòng BMW X3.Đặc biệt, hiệu quả ở đây chính là những chi tiết bằng nhôm mờ trên các thanh dọc lưới tản nhiệt hình quả thận, cánh gió bên cũng như bảo vệ gầm xe ở phía trước và phía sau. Các điểm nổi bật nữa bao gồm bánh xe hợp kim nhẹ 20” với mâm xe thiết kế chữ Y 695 màu xám đậm cũng như ghế thể thao hạng nhất cho người điều khiển và hành khách phía trước cùng với đồ nội thất độc quyền 'Fineline' Cove.
Mẫu xe xLine nhấn mạnh vào đặc tính mạnh mẽ của dòng BMW X3.Đặc biệt, hiệu quả ở đây chính là những chi tiết bằng nhôm mờ trên các thanh dọc lưới tản nhiệt hình quả thận, cánh gió bên cũng như bảo vệ gầm xe ở phía trước và phía sau. Các điểm nổi bật nữa bao gồm bánh xe hợp kim nhẹ 20” với mâm xe thiết kế chữ Y 695 màu xám đậm cũng như ghế thể thao hạng nhất cho người điều khiển và hành khách phía trước cùng với đồ nội thất độc quyền 'Fineline' Cove.






Ngoại thất
Lưới tản nhiệt hình quả thận BMW có 7 thanh đứng với thiết kế độc quyền với mặt trước làm bằng nhôm mờ, khung lưới tản nhiệt làm bằng crôm có độ bóng cao.
Điểm nhấn nằm ở các cửa nạp khí làm bằng nhôm mờ
Đèn pha LED với các tính năng mở rộng
Đèn sương mù LED
Bánh xe hợp kim nhẹ 19” với mâm xe thiết kế chữ Y 694 màu xám nhạt; có sẵn các loại bánh khác
Khe thoát gió bằng nhôm phủ satin sáng bóng
Khung viền cửa sổ bên, thanh trượt kính và rãnh cửa sổ bằng nhôm sáng bóng, trụ B và C màu đen bóng.
Ốp cánh gió bên bằng nhôm mờ
Tấm ốp cac-te trước và sau bằng nhôm mờ
Bình chứa nhiên liệu lớn hơn
Nội thất
Ốp viền cửa bằng nhôm với dòng chữ “BMW xLine”
Ghế thể thao cho người lái và hành khách, được kết hợp giữa vải và bọc da “Vivus” với đường chỉ tạo tương phản; có sẵn các loại da bọc khác
Vô lăng thể thao bọc da đa chức năng, hoặc vô lăng bọc da M
Khóa xe cùng móc treo bằng crôm với độ bóng cao
Tấm ốp nội thất màu đen bóng với điểm nhấn là lớp hoàn thiện mạ crôm màu ngọc trai; có sẵn các tấm ốp khác.
Đèn viền nội thất
Bệ khoang nội thất bằng thép không gỉ
Gương chiếu hậu với chức năng chống lóa tự động
Khoang để đồ
Hệ thống điều hòa 3 vùng nhiệt độ
Lưới ngăn khoang hành lý
Mẫu xe Luxury Line
Mẫu xe Luxury Line là sự kết hợp lý tưởng giữa sự mạnh mẽ và sự lịch lãm. Ví dụ, đó là sự kết hợp giữa lớp da bọc sang trọng cùng với các chi tiết tinh tế như bảng điều khiển bằng da Sensatec. Các đặc điểm lôi cuối mọi ánh nhìn là bánh xe hợp kim trọng lượng nhẹ 20” với mâm xe 697 màu xám không gian Orbit Grey sáng bóng cũng như cánh gió bên và tấm bảo vệ gầm xe phía trước và phía sau màu xám lạnh Frozen Grey bằng crôm.
Mẫu xe Luxury Line là sự kết hợp lý tưởng giữa sự mạnh mẽ và sự lịch lãm. Ví dụ, đó là sự kết hợp giữa lớp da bọc sang trọng cùng với các chi tiết tinh tế như bảng điều khiển bằng da Sensatec. Các đặc điểm lôi cuối mọi ánh nhìn là bánh xe hợp kim trọng lượng nhẹ 20” với mâm xe 697 màu xám không gian Orbit Grey sáng bóng cũng như cánh gió bên và tấm bảo vệ gầm xe phía trước và phía sau màu xám lạnh Frozen Grey bằng crôm.






Ngoại thất
Lưới tản nhiệt hình quả thận BMW có tám thanh đứng với thiết kế độc quyền bằng crôm bóng, khung lưới tản nhiệt làm bằng crôm.
Cản trước có các chi tiết thiết kế đặc trưng bằng crôm.
Đèn pha LED với các tính năng mở rộng.
Đèn LED sương mù.
Bánh xe hợp kim nhẹ 19” với thiết kế mâm xe chấu đôi 696 có màu Bicolor Ferric Grey (Xám sắt); có sẵn các loại bánh xe khác.
Khe thoát gió có các chi tiết bằng crôm.
Viền cửa sổ bên, thanh trượt kính và rãnh cửa sổ bằng nhôm, trụ B và trụ C màu đen với độ bóng cao, đế gương và chân gương màu đen bóng.
Cánh gió bên màu xám lạnh Frozen Grey với điểm nhấn màu crôm.
Thiết kế tấm bảo vệ gầm xe phía trước và phía sau màu xám lạnh mờ Frozen Grey với điểm nhấn màu crôm.
Bình chứa nhiên liệu lớn hơn.
Nội thất
Ốp viền cửa bằng nhôm, phía trước có ký hiệu “BMW Luxury Line”.
Ghế bọc da màu đen “Vernasca” với các đường chỉ tạo tương phản; có sẵn các loại da bọc khác.
Vô lăng bọc da thể thao có các nút đa chức năng.
Khóa xe có các chi tiết bằng crôm với độ bóng cao.
Bảng điều khiển xe và panen cửa bằng da Sensatec với các đường chỉ tạo tương phản màu xám.
Lớp hoàn thiện tấm ốp nội thất bằng gỗ bạch dương loại tốt bọc da màu xám với điểm nhấn là lớp mạ crôm ngọc trai; có sẵn các tấm ốp khác.
Đèn viền nội thất
Bệ khoang hành lý bằng thép không gỉ
Gương chiếu hậu bên trong có chức năng chống chói tự động
Khoang để đồ
Hệ thống điều hòa tự động
Lưới khoang chứa đồ
Mẫu xe M Sport
Thiết kế mang đậm phong cách thể thao: mẫu xe M Sport bao gồm gói M aerodynamics với tay nắm cửa, chắn bùn trước và cửa nạp khí mở rộng. Ngoại thất mang dáng dấp thể thao bao gồm bánh xe hợp kim nhẹ 19” M với thiết kế mâm đôi 698 M hai màu xám sắt bóng và chắn bùn sau động lực màu đen mờ ánh kim.
Thiết kế mang đậm phong cách thể thao: mẫu xe M Sport bao gồm gói M aerodynamics với tay nắm cửa, chắn bùn trước và cửa nạp khí mở rộng. Ngoại thất mang dáng dấp thể thao bao gồm bánh xe hợp kim nhẹ 19” M với thiết kế mâm đôi 698 M hai màu xám sắt bóng và chắn bùn sau động lực màu đen mờ ánh kim.






Ngoại thất
Gói M Aerodynamics với chắn bùn trước, cánh gió bên và viền bánh xe cùng màu với thân xe
Đèn pha LED với các tính năng mở rộng
Đèn LED sương mù
Bánh xe hợp kim nhẹ 19” M với thiết kế mâm xe đôi 698 M có màu Xám sắt, được tiện bóng, có các đặc tính run-flat; có sẵn các loại bánh xe khác
Hệ thống treo M Sport, Hệ thống treo chủ động
Hệ thống kiểm soát hiệu suất Performance Control (không có hộp số sàn)
Vô lăng thể thao đa phong cách
Giá nóc BMW Individual high-gloss Shadow Line, hoặc giá nóc bằng nhôm phủ satin
Gói BMW Individual high-gloss Shadow Line, hoặc gói BMW Individual Exterior Line bằng nhôm phủ satin
Ký hiệu M ở hông xe
Nắp gương chiếu hậu ngoài xe có cùng màu thân xe
Phanh thể thao M tùy chọn có sẵn
Chắn bùn sau có chi tiết lắp miệng gió thổi màu đen mờ ánh kim
Thanh ốp chụp ống xả bằng crôm có độ bóng cao có hình dạng đặc trưng thuộc gói M Sport
Sơn độc quyền màu đen cacbon ánh kim; có sẵn các loại sơn khác
Bình chứa nhiên liệu lớn hơn
Nội thất
Ốp viền cửa M, chỗ để chân người điều khiển M và bàn đạp độc đáo M
Ghế thể thao cho người điều khiển và hành khách phía trước bằng vải/da kết hợp màu đen “Vernasca” với các đường chỉ tạo tương phản màu xanh dương, hoặc ghế ngồi thể thao cho người điều khiển và hành khách phía trước bọc da độc quyền màu đen “Vernasca” với các đường chỉ tạo tương phản màu xanh dương; ngoài ra bảng điều khiển xe được bọc da Sensatec với đường chỉ màu xanh dương; có sẵn các loại da bọc khác
Vô lăng bọc da M có các nút đa chức năng và lẫy chuyển số
Khóa xe có ký hiệu M độc quyền
Cần số rút gọn có ký hiệu M (cùng hộp số sàn)
Ốp bọc trần bằng da anthracite BMW Individual
Tấm ốp nội thất bằng nhôm hình quả trám với điểm nhấn là lớp mạ crôm ngọc trai; có sẵn các tấm ốp khác
Đèn viền nội thất
Thảm lót sàn độc đáo bằng nhung M
Bệ khoang hành lý bằng thép không gỉ
Gương chiếu hậu bên trong có chức năng chống chói tự động
Khoang để đồ
Hệ thống điều hòa tự động
Lưới khoang chứa đồ
CÔNG SUẤT ẤN TƯỢNG.
Động cơ của BMW X3


BMW xDrive.

Hệ thống chuyển đổi chế độ vận hành Driving Experience Control.

Hệ thống truyền động Steptronic Sport.

Khí động học.

Lưới tản nhiệt hình quả thận với luồng khí chủ động.
ỔN ĐỊNH HƯỚNG BẰNG NÚT BẤM.
Hệ thống trợ lái của BMW X3

Hệ thống định vị Navigation system Professional.

Màn hiển thị trên kính chắn gió BMW Head-Up Display.

Màn hình bảng điều khiển xeô đa chức năng.
KẾT NỐI LIÊN TỤC.
Dịch vụ số của BMW X3

Điểm truy cập Wifi.

Thông tin về điểm đỗ xe trên đường.

Ứng dụng trợ lý di động cá nhân BMW Connected+.
HƯỚNG ĐẾN TƯƠNG LAI.
BMW X3 xDrive30e.


Hệ thống chuyển đổi chế độ vận hành Driving Experience Control.

Cụm đồng hồ lai.

Nắp ổ sạc bao gồm cả thông tin về tình trạng sạc điện.

Động cơ lai sạc điện.

Hệ thống âm thanh cảnh báo dành cho người đi bộ.
DỮ LIỆU KỸ THUẬT.
- BMW X3 xDrive20i
- BMW X3 xDrive30i
No search result found. Please try another input

Unladen weight EU in kg | 1,805 |
---|---|
Max. permissible weight in kg | 2,400 |
Permitted load in kg | 670 |
Permitted axle load front/rear in kg | 1,140/1,390 |
Luggage capacity min. (seats up or roof down) in l | 550 |
Luggage capacity max. (seats down or roof up) in l | 1,600 |
Trailer load (unbraked) in kg | 750 |
Trailer load 8% (braked) in kg | - |
Trailer load 12% (braked) in kg | 2,000 |
Cylinders/valves | 4/4 |
---|---|
Capacity in ccm | 1,998 |
Stroke/bore in mm | 94.6/82.0 |
Engine power in kW (PS) at 1/min | 135 (184)/5,000-6,500 |
Engine torque (Nm) at 1/min | 300/1,350-4,250 |
Compression ratio : 1 | 11.0 |
Top speed in km/h | 215 |
---|---|
Acceleration 0–100 km/h in s | 8.3 |
Urban in l/100 km | 8.4 |
---|---|
Extra-urban in l/100 km | 6.7 |
Combined in l/100 km | 7.3 |
CO2 combined emissions in g/km | 167 |
Tank capacity, approx. in l | 65 |
Tyre dimensions front | 225/60 R18 104W XL |
---|---|
Tyre dimensions rear | 225/60 R18 104W XL |
Wheel dimensions and material front | 7 J x 18 inches, light-alloy |
Wheel dimensions and material rear | 7 J x 18 inches, light-alloy |
Unladen weight EU in kg | 1,820 |
---|---|
Max. permissible weight in kg | 2,400 |
Permitted load in kg | 655 |
Permitted axle load front/rear in kg | 1,140/1,390 |
Luggage capacity min. (seats up or roof down) in l | 550 |
Luggage capacity max. (seats down or roof up) in l | 1,600 |
Trailer load (unbraked) in kg | 750 |
Trailer load 8% (braked) in kg | - |
Trailer load 12% (braked) in kg | 2,000 |
Cylinders/valves | 4/4 |
---|---|
Capacity in ccm | 1,998 |
Stroke/bore in mm | 94.6/82.0 |
Engine power in kW (PS) at 1/min | 185 (252)/5,200-6,500 |
Engine torque (Nm) at 1/min | 350/1,450-4,800 |
Compression ratio : 1 | 10.2 |
Top speed in km/h | 240 |
---|---|
Acceleration 0–100 km/h in s | 6.4 |
Urban in l/100 km | 8.6 |
---|---|
Extra-urban in l/100 km | 6.7 |
Combined in l/100 km | 7.4 |
CO2 combined emissions in g/km | 169 |
Tank capacity, approx. in l | 65 |
Tyre dimensions front | 225/60 R18 104W XL |
---|---|
Tyre dimensions rear | 225/60 R18 104W XL |
Wheel dimensions and material front | 7 J x 18 inches, light-alloy |
Wheel dimensions and material rear | 7 J x 18 inches, light-alloy |
Mức tiêu thụ nhiên liệu và lượng khí thải CO2.
BMW X3 xDrive20i (R18):
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 8.6
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 10.86
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 7.32
Số giấy chứng nhận: 20KDN/000124
BMW X3 xDrive20i (R19):
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 8.54
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 10.79
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 7.27
Số giấy chứng nhận: 20KDN/000123
BMW X3 xDrive30i:
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 8.73
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 11.13
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 7.34
Số giấy chứng nhận: 20KDN/000127
Các thông tin về mức tiêu thụ nhiên liệu, lượng khí thải CO2 và mức tiêu thụ năng lượng được xác định theo Quy định về quy trình đo lường VO (EU) 715/2007, áp dụng phiên bản tại thời điểm phê duyệt kiểu loại.
Các số liệu này đề cập đến một xe có cấu hình cơ sở ở Đức, trong đó đã xét đến các trang bị tùy chọn và kích thước khác nhau của bánh xe và lốp xe trên dòng xe đã chọn.
Để biết thêm thông tin về mức tiêu thụ nhiên liệu chính thức và lượng khí thải CO2 cụ thể của các xe con mới, có thể xem “Nguyên tắc về mức tiêu thụ nhiên liệu và lượng khí thải CO2 của xe con mới”, được cung cấp miễn phí tại tất cả các điểm bán hàng, DAT Deutsche Automobil Treuhand GmbH, Hellmuth-Hirth-Str. 1, 73760 Ostfildern, Germany and on https://www.dat.de/co2
1, 73760 Ostfildern, Đức và tại trang web https://www.dat.de/co2
Các giá trị đo được căn cứ trên quy định WLTP mới và được quy đổi lại thành các giá trị tương đương NEDC để phục vụ mục đích so sánh giữa các xe.
Đối với các loại thuế liên quan đến xe hoặc các loại thuế khác (ít nhất là giữa các nước với nhau) về lượng khí thải CO2, giá trị CO2 có thể khác với các giá trị được nêu ở đây.