Công cụ để quản lý sự cho phép của bạn đối với việc sử dụng cookie của chúng tôi đang tạm thời ngoại tuyến. Do đó, một số chức năng yêu cầu bạn đồng ý sử dụng cookie có thể bị thiếu.
Thiết kế tinh xảo, khả năng xử lý tối ưu và nhiều không gian để sử dụng hàng ngày: BMW 4 Series Gran Coupé mới truyền cảm hứng suốt đường dài. Với sự thoải mái tối đa khi lái xe và nhiều không gian rộng rãi, năm ghế ngồi đủ cỡ và khoang hành lý, chiếc Gran Coupé năm cửa tinh tế này là bạn đồng hành lý tưởng cho mỗi cuộc hành trình.
430i:
Kết hợp tính bằng l/100 km: 8.8
Khu vực thành thị tính bằng l/100 km: 11.06
Ngoài đô thị tính bằng l/100 km: 7.47
Số giấy chứng nhận: 22KDN/000168
KHẢ NĂNG XỬ LÝ TỐI ƯU CỦA CHIẾC BMW 4 SERIES GRAN COUPÉ.
Trục trước của chiếc BMW 4 Series Gran Coupé rộng hơn mô hình trước đó 25 mm và cung cấp hệ thống lái tối ưu, khả năng xử lý thể thao thậm chí còn mạnh mẽ hơn nhiều. Cùng với động cơ BMW TwinPower Turbo hiệu quả thế hệ mới nhất và các bộ phận hệ thống treo được tinh chỉnh hoàn hảo như bộ vi sai thể thao M tối ưu, bộ phận này đã tạo ra trải nghiệm lái năng động và ổn định.

BMW 4 SERIES GRAN COUPÉ VỚI CÁC ĐẶC TÍNH LÁI XE NĂNG ĐỘNG ĐẶC TRƯNG.

Động cơ hiệu quả cao của chiếc BMW 4 Series Gran Coupé.

Hệ thống treo thích ứng M cho đặc tính giảm chấn tối ưu.

Tay lái thể thao biến thiên với Servotronic.

Bộ vi sai M Sport cho độ bám đường tối ưu.
BMW 4 SERIES GRAN COUPÉ BIẾN VẺ TRANG NHÃ THỂ THAO MẠNH MẼ TRỞ NÊN THƯỜNG NHẬT.

THIẾT KẾ MANG TÍNH THẨM MỸ CỦA CHIẾC BMW 4 SERIES GRAN COUPÉ.
BMW 4 Series Gran Coupé mang đậm nét mui trần trang nhã và ngôn ngữ thiết kế tiên tiến. Lưới tản nhiệt phát sáng hình quả thận với kết cấu lưới hình lục giác đem lại dáng vẻ mạnh mẽ cho phần phía trước. Kết hợp với đèn pha bằng và các khe hút gió lớn, lưới tản nhiệt là điểm nhấn nổi bật của Gran Coupé.

NỘI THẤT RỘNG RÃI CỦA CHIẾC BMW 4 SERIES GRAN COUPÉ.
Trong nội thất rộng rãi của chiếc BMW 4 Series Gran Coupé, bạn sẽ bắt gặp không chỉ là ghế ngồi đủ cỡ mà còn không gian hành lý ấn tượng với dung tích lên tới 1.290 lít nhờ băng ghế sau đa chức năng.
BMW 4 SERIES GRAN COUPÉ ĐEM LẠI SỰ THOẢI MÁI HƠN VỚI CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH.
Dịch vụ kỹ thuật số và hệ thống hỗ trợ người lái của chiếc BMW 4 Series Gran Coupé sẽ cung cấp cho bạn nhiều chức năng hữu ích mà bạn có thể vận hành hoàn toàn trực quan. Phần dưới đây sẽ minh họa cho bạn về cách thức các tính năng thông minh giúp cuộc sống của bạn dễ dàng hơn.

Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Parking Assistant Plus.

Tích hợp điện thoại thông minh.
TÙY CHỌN TRANG BỊ TRÊN BMW 4 SERIES GRAN COUPE.
Những ưu điểm vượt trội của BMW 4 Series Gran Coupé với tư cách là 430i M Sport.
Gói trang bị 430i M Sport của BMW 4 Series Gran Coupé
- Gói khí động học M Aerodynamics
- Hệ thống treo thích ứng M
- Khoang lái BMW Live Cockpit Professional
- 180 kW/245 mã lực, 400 Nm, 0-100 km/h trong 6,2 giây.
PHỤ KIỆN VÀ PHỤ TÙNG BMW M PERFORMANCE CỦA BMW 4 SERIES GRAN COUPÉ.
Phụ kiện chính hãng BMW hoàn toàn phù hợp với xe về mặt chất lượng, thiết kế và cho phép bạn tùy chỉnh chiếc BMW 4 Series Gran Coupé theo sở thích của mình. Ngoài ra, các tùy chọn thiết kế độc đáo từ Phụ tùng BMW M Performance đem lại trình độ đặc tính đua xe mạnh mẽ nhất cho ngoại thất và nội thất.
- Phụ kiện BMW chính hãng.
- Phụ tùng BMW M Performance

Hộp mui trần cabin BMW 320 Màu đen/Bạc titan.

Giá treo xe đạp BMW.

Lưới tản nhiệt hình quả thận M Performance được làm bằng sợi carbon.

Nắp gương bên ngoài M làm bằng sợi carbon.

Ống xả M Performance làm bằng sợi carbon.











GÓI BMW INDIVIDUAL CỦA BMW 4 SERIES GRAN COUPÉ.
Tùy chọn trang bị đặc biệt của gói BMW Individual đem lại cho chiếc xe sự khác biệt. Lựa chọn lớp sơn hoàn thiện rực rỡ và lớp sơn mờ đặc biệt của gói BMW Individual. Nội thất bọc da ‘Merino’ cao cấp nhất tạo nên cảm giác thể thao và thanh lịch. Các chi tiết ốp trang trí nội thất chất lượng cao của gói BMW Individual tạo nên những điểm nhấn riêng biệt trong nội thất của chiếc BMW 4 Series Gran Coupé.
* Sẽ có từ tháng 3/2022.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA BMW 4 SERIES GRAN COUPÉ.
BMW 430i và các động cơ khác của BMW 4 Series Gran Coupé.
Sức mạnh động cơ kW (hp) tại 1/phút | 180 (245)/4.500-6.500 |
Gia tốc 0-100 km/h trong giây: | 6,2 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp l/100 km: | 6,6 |
Khí thải CO2 hỗn hợp theo g/km | 151 |

DỊCH VỤ VÀ HỖ TRỢ DÀNH CHO CHIẾC BMW 4 SERIES GRAN COUPÉ.
DỊCH VỤ BMW ĐỘC QUYỀN DÀNH RIÊNG CHO CHIẾC BMW 4 SERIES GRAN COUPÉ.

#bất cứ trường hợp nào xảy ra. Gói dịch vụ du lịch toàn diện: gói này sẽ cung cấp cho bạn sự minh bạch 100% và thuận tiện cho việc lập kế hoạch theo thời gian hoặc quãng đường đã chọn của bạn.
Chi tiết các gói dịch vụ:
- Dịch vụ thay dầu động cơ
- Dịch vụ kiểm tra xe theo hướng dẫn của BMW
- Bảo dưỡng thay lọc gió động cơ.
- Bảo dưỡng thay lọc gió động cơ (cho động cơ diesel)
- Bảo dưỡng thay lọc gió điều hòa.
- Bảo dưỡng thay bugi (cho động cơ xăng)
- Bảo dưỡng thay dầu phanh.
Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình và khí xả CO2 trung bình của BMW 4 Series Gran Coupé.
BMW M440i xDrive Gran Coupé:
Mức tiêu thụ nhiên liệu tính bằng lít/100 km (kết hợp): 8,2
Khí xả CO2 trung bình tính bằng g/km (kết hợp): 187
Các giá trị mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình, khí xả CO2 trung và mức tiêu thụ năng lượng đã nêu được xác định theo Quy định (EC) 715/2007 có hiệu lực tại thời điểm phê duyệt kiểu loại. Số liệu xe có cấu hình cơ bản tại Đức theo phạm vi hiển thị trang bị và Kích cỡ lốp, bánh xe hiện có trong mẫu xe được chọn. Thông số kỹ thuật về hiệu suất CO2 được xác định theo Chỉ thị số 1999/94/EC và Quy định của Châu Âu trong phiên bản hiện hành. Các giá trị hiển thị được tính theo mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình, giá trị CO2 và mức tiêu thụ năng lượng theo chu kỳ phân loại của NEDC. Thông tin chính thức cụ thể về mức tiêu thụ nhiên liệu và khí xả CO2 sẽ được trình bày trong "Hướng dẫn về mức tiêu thụ nhiên liệu và khí xả CO2 của dòng xe mới", tài liệu này được cung cấp tại tất cả các cửa hàng và tại https://www.dat.de/angebote/verlagsprodukte/leitfaden-kraftstoffverbrauch.html.
Mức tiêu thụ năng lượng và khí xả CO2 của chiếc BMW 4 Series Gran Coupé.
430i:
Kết hợp tính bằng l/100 km: 8.8
Khu vực thành thị tính bằng l/100 km: 11.06
Ngoài đô thị tính bằng l/100 km: 7.47
Số giấy chứng nhận: 22KDN/000168