Công cụ để quản lý sự cho phép của bạn đối với việc sử dụng cookie của chúng tôi đang tạm thời ngoại tuyến. Do đó, một số chức năng yêu cầu bạn đồng ý sử dụng cookie có thể bị thiếu.

THE 4
BMW 4 SERIES MUI TRẦN HOÀN TOÀN MỚI: ĐỘNG CƠ & THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Sơ lược về các thông số và các thông tin quan trọng về BMW 4 Series Mui Trần mới: động cơ, mức tiêu thụ, lượng khí thải CO2 và kích thước. Kiểm tra tất cả dữ liệu hiệu suất như chuyển động, mã lực, mô-men xoắn và gia tốc - và chọn ra động cơ nào đáp ứng tốt nhất nhu cầu của bạn.
BMW 430i:
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 7.5
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 9.46
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 6.36
Số giấy chứng nhận: 21KDN/000139
Sơ lược về các thông số và các thông tin quan trọng về BMW 4 Series Mui Trần mới: động cơ, mức tiêu thụ, lượng khí thải CO2 và kích thước. Kiểm tra tất cả dữ liệu hiệu suất như chuyển động, mã lực, mô-men xoắn và gia tốc - và chọn ra động cơ nào đáp ứng tốt nhất nhu cầu của bạn.
BMW 430i:
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 7.5
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 9.46
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 6.36
Số giấy chứng nhận: 21KDN/000139
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BMW 4 SERIES MUI TRẦN HOÀN TÒA MỚI
- BMW 430i Convertible
No search result found. Please try another input

Trọng lượng không tải tính bằng kg (EU) | 1,790 |
---|---|
Trọng lượng tối đa cho phép tính bằng kg | 2,200 |
Tải trọng cho phép tính bằng kg | 485 |
Tải trọng trục trước/sau cho phép tính theo kg | 1,000/1,240 |
Sức chứa hành lý tối thiểu tính theo lít | 385 |
Tải trọng rơ moóc ở mức 8% (có phanh) tính theo kg | 1,600 |
Tải trọng rơ moóc ở mức 12% (có phanh) tính theo kg | 1,600 |
Tải trọng rơ moóc ở mức 12% (không phanh) tính theo kg | 750 |
Xi-lanh / van | 4/4 |
---|---|
Dung tích tính bằng cm³ | 1,998 |
Đường kính/hành trình piston | 94.6/82.0 |
Công suất tính theo kW (PS) 1/phút | 190 (258)/5,500-6,500 |
Mô-men xoắn (Nm) 1/phút | 400/1,550-4,400 |
Tỉ số nén :1 | 10.2 |
Tốc độ tối đa km/h | 250 |
---|---|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h theo giây | 6.2 |
Đô thị l/100km | 8.2 |
---|---|
Ngoài đô thị l/100km | 5.9 |
Kết hợp l/100km | 6.8 |
Lượng khí xả CO2 kết hợp g/km | 155 |
Dung tích bình xăng , lít | 59 |
Kích thước lốp trước | 225/50 R17 98 Y XL |
---|---|
Kích thước lốp sau | 225/50 R17 98 Y XL |
Kích thước và chất liệu mâm trước | 7,5 J x 17 inches, hợp kim nhẹ |
Kích thước và chất liệu mâm sau | 7,5 J x 17 inches, hợp kim nhẹ |
MỨC TIÊU THỤ & MỨC KHÍ XẢ CO2 CỦA CHIẾC BMW 4 SERIES MUI TRẦN
BMW 430i Mui Trần:
Mức tiêu thụ nhiên liệu tính bằng lít/100 km (kết hợp): 6.4–6.0
Khí xả CO2 tính bằng g/km (kết hợp): 147–138
Thông tin về mức tiêu thụ nhiên liệu, khí xả CO2 và mức tiêu thụ năng lượng đã được xác định theo quy định về quy trình đo lường VO (EU) 715/2007 trong phiên bản áp dụng tại thời điểm phê duyệt kiểu loại. Các số liệu này đề cập đến dòng xe có cấu hình cơ bản ở Đức và phạm vi xem xét các trang bị tùy chọn, kích thước mâm xe và lốp xe khác khau hiện có trên mẫu xe đã chọn.
Thông tin chính thức cụ thể về mức tiêu thụ nhiên liệu và khí xả CO2 của dòng ô tô khách mới sẽ được trình bày trong "Hướng dẫn về mức tiêu thụ nhiên liệu và khí xả CO2 trung bình của dòng xe khách mới", tài liệu này được cung cấp miễn phí tại tất cả các cửa hàng và DAT Deutsche Automobil Treuhand GmbH, Hellmuth-Hirth-Str. 1, 73760 Ostfildern, Germany and on https://www.dat.de/co2
Các giá trị căn cứ theo quy định mới về WLTP và được quy đổi thành các giá trị tương đương NEDC để đảm bảo có sự so sánh giữa các dòng xe. Các loại thuế liên quan đến xe cơ giới hoặc các loại thuế khác căn cứ theo mức khí xả CO2, giá trị CO2 có thể khác với các giá trị được nêu ở đây.
Mức tiêu thụ & mức khí xả CO2 của chiếc BMW 4 Series Mui Trần
BMW 430i:
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 7.5
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 9.46
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 6.36
Số giấy chứng nhận: 21KDN/000139Thông tin về mức tiêu thụ nhiên liệu bao gồm CO2 …. Được quyết định trong điều kiện phù hợp với quy trình đo lường quy định VO (EU) 715/2007 tuỳ theo phiên bản và thời gian tiêu hao. Các chỉ số thụ của xe được kiểm định tại Đức , đánh giá bởi các thiết bị phù hợp tương đương và dựa theo kích cỡ khác nhau của bánh, lốp của từng dòng xe cụ thể
Tham khảo nhiều hơn thông tin chính thống về mức tiêu thụ nhiên liệu và khí thải CO2 vớixe du lịch mới tại "Hướng dẫn tiêu thụ nhiên liệu và phát thải CO2 trên xe du lịch mới" - thông tin địa điểm bán hàng và từ DAT Deutsche Automobil Treuhand GmbH, Hellmuth-Hirth-Str. 1, 73760 Ostfildem, Germany và trang web https://www.dat.de/co2
Số liệu dựa trên những điều luật hiện hành WLTP (Quy trình kiểm tra đồng bộ cho xe hạng nhẹ toàn cầu) và được dịch sang NEDC - tương đương để đảm bảo việc đối chiếu giữa các phương tiện xe cộ khác nhau. Còn những số liệu của phương tiện liên quan tới thuế và các vấn đề thuế (at least inter alia) về mức khí thải CO2 có thể sẽ khác với những chỉ số được đề cập ở đây.
Tất cả các chỉ số kỹ thuật trên đây được indicative và varies với tuỳ thị trường khác nhau. Để nắm bắt rõ thông tin cụ thể, xin hãy kiểm tra với nhà bán địa phương về mức tiêu thụ nhiên liệu và mức khí thải CO2.
Mức tiêu thụ nhiên liệu