BMW X5 G05 2018

THE X5

BMW X5: ĐỘNG CƠ & THÔNG SỐ KỸ THUẬT

THE X5BMW X5: ĐỘNG CƠ & THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Khám phá động cơ xăng, diesel và động cơ lai mạnh mẽ vượt trội cũng như kích thước và các thông số kỹ thuật khác của BMW X5.

Tìm hiểu thêm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA BMW X5.

Lựa chọn mẫu xe

Trọng lượng

Trọng lượng không tải EU tính trên kg 2,135-2,250
Trọng lượng tối đa cho phép tính bằng kg 2,800-3,050
Tải trọng cho phép tính bằng kg 740-875
Tải trọng trục cho phép phía trước / phía sau tính bằng kg 1,280-1,580/1,580-1,870
Sức chứa hành lý tối thiểu. (nâng ghế hoặc hạ mui) theo l 550-650
Sức chứa hành lý tối đa. (hạ ghế hoặc nâng mui) theo l 1,770-1,870
Tải trọng rơ moóc (không gắn nhãn) tính theo kg 750
Tải trọng rơ moóc 8% (phanh) tính theo kg 2,500-3,500
Tải trọng rơ moóc 12% (phanh) tính theo kg 2,500-3,500

Động cơ

Cylinders/valves 6/4
Dung lượng tính theo ccm 2,998
Khoảng chạy và đường kính xylanh theo mm 94,6/82,0
Công suất động cơ tính bằng kW (hp) tại 1/phút 254-250 (333-340)/5,500-6,250 - 5,500-6,500
Mô-men xoắn động cơ (Nm) tại 1/phút 450/1,600-4,800 - 1,500-5,200
Tỷ lệ nén: 1 11.0

Hiệu suất

Tốc độ tối đa tính theo km/h 241-243
Tăng tốc 0–100 km/h theo s 5.9-5.5
Tốc độ tối đa khi chạy điện hoàn toàn tính theo km/h -

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Đô thị tính theo l/100 km 10.9
Ngoài đô thị tính theo l/100 km 8.3-8.2
Tổng hợp theo l/100 km 9.2
Lượng khí thải kết hợp CO2 tính theo g/km 211-210
Mức tiêu thụ điện kết hợp tính theo kWh/100km -
Dung tích bể chứa, xấp xỉ theo l 83

Lốp xe

Kích thước lốp trước 265/50 R19 110 W XL
Kích thước lốp sau 265/50 R19 110 W XL
Kích thước bánh xe và chất liệu phía trước 9 J x 18 inch, hợp kim nhẹ
Kích thước bánh xe và chất liệu phía sau 9 J x 18 inch, hợp kim nhẹ

Phạm vi và sạc nhiên liệu

Phạm vi điện tính theo km -
Khả năng tăng trưởng của pin lithium-ion tính theo kWh -
Thời gian sạc 3,7 kW / 16 A, BMW i Wallbox (80%) h -
Thời gian sạc 3,7 kW / 16 A, BMW i Wallbox (100%) h -

Động cơ điện

Công suất động cơ điện kW (PS) tại 1/phút -
Mô-men xoắn động cơ điện (Nm) tại 1/phút -

Hệ thống công suất kết hợp

Công suất kết hợp kW (PS) -
Mô-men xoắn tổng hợp Nm -

Including of /content/bmw/marketASIA/bmw_com_sg/en_SG/publicPools/teaser-pool/medium-teasers/tyre-energy-lables/jcr:content/par-4col/wideteaser_67 failed

Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình, mức tiêu thụ điện và khí xả CO2 trung bình của BMW X5.

BMW X5 xDrive40i:
Mức tiêu thụ nhiên liệu tính bằng lít/100 km (kết hợp): 10,7–8,9
Khí xả CO2 tính bằng g/km (kết hợp): 244–204

BMW X5 xDrive45e:
Mức tiêu thụ nhiên liệu tính bằng lít/100 km (kết hợp): 1,7–1,2
Mức khí xả CO2 tính bằng g/km (kết hợp): 40–27
Mức tiêu thụ điện kết hợp tính bằng kWh/100 km: 27,7–24,3

Dữ liệu chính thức về mức tiêu thụ nhiên liệu, khí xả CO2, mức tiêu thụ năng lượng và quãng đường sử dụng năng lượng điện đã được xác định theo quy trình đo lường bắt buộc và tuân thủ Quy định (EU) 715/2007 trong phiên bản áp dụng tại thời điểm phê duyệt kiểu loại. Đối với một dòng xe, các số liệu tại WLTP sẽ xem xét thiết bị tùy chọn bất kỳ. Đối với các xe được kiểm tra kiểu loại mới từ ngày 01.01.2021, dữ liệu chính thức sẽ không còn tồn tại theo quy định của NEDC, nhưng chỉ tồn tại theo WLTP. Để biết thêm thông tin về quy trình đo theo quy định WLTP và NEDC, vui lòng truy cập trang web www.bmw.de/wltp

. Để biết thêm thông tin chính thức về mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình và mức khí xả CO2 của dòng xe khách mới, vui lòng xem "sổ tay mức tiêu thụ nhiên liệu, khí xả CO2 và mức tiêu thụ năng lượng của dòng xe khách mới" hiện có tại mọi điểm bán hàng và tại địa chỉ https://www.dat.de/angebote/verlagsprodukte/leitfaden-kraftstoffverbrauch.html

Tìm hiểu thêm