epaasBanner.content.text

THE 7
Dòng xe Sedan BMW 7 SERIES: THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bạn có thể tìm thấy thông số kỹ thuật của Dòng xe Sedan BMW 7 Series tại đây.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT DÒNG XE SEDAN BMW 7 SERIES
- BMW 730Li Sedan
- BMW 740Li Sedan
-
No search result found. Please try another input

Trọng lượng không tải tính bằng kg (EU) | 1.840 |
---|---|
Trọng lượng tối đa cho phép tính bằng kg | 2.445 |
Tải trọng cho phép tính bằng kg | 680 |
Tải trọng trục trước/sau cho phép tính theo kg | 1.180/1.355 |
Sức chứa hành lý tối thiểu (ghế dựng thẳng, mái che đóng) tính theo lít | 515 |
Sức chứa hành lý tối đa (ghế gập phẳng, mái che mở) tính theo lít | - |
Tải trọng rơ moóc (không phanh) tính theo kg | - |
Tải trọng rơ moóc ở mức 8% (có phanh) tính theo kg | - |
Tải trọng rơ moóc ở mức 12% (có phanh) tính theo kg | - |
Xi-lanh / van | 4/4 |
---|---|
Dung tích tính bằng cm³ | 1.998 |
Đường kính/hành trình piston | 94,6/82,0 |
Công suất tính theo kW (PS) 1/phút | 195 (265)/5.000-6.500 |
Mô-men xoắn (Nm) 1/phút | 400/1.550-4.500 |
Tỉ số nén :1 | 10,2 |
Tốc độ tối đa km/h | 250 |
---|---|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h theo giây | 6,3 |
Tốc độ tối đa sử dụng động cơ điện km/h | - |
Đô thị l/100km | 8,6 |
---|---|
Ngoài đô thị l/100km | 6,3 |
Kết hợp l/100km | 7,1 |
Lượng khí xả CO2 kết hợp g/km | 163 |
Điện năng tiêu thụ kết hợp tính thek kWh/100km | - |
Dung tích bình xăng , lít | 78 |
Kích thước lốp trước | 245/45 R 19 99Y XL |
---|---|
Kích thước lốp sau | 275/40 R 19 102Y XL |
Kích thước và chất liệu mâm trước | 8,5 J × 19 inch, hợp kim nhẹ |
Kích thước và chất liệu mâm sau | 9,5 J × 19 inch, hợp kim nhẹ |
Phạm vi di chuyển tối đa sử dụng điện tính theo km (NEDC) | - |
---|---|
Công suất nạp điện của pin lithum-ion tính theo kWh | - |
Thời gian sạc 3,7 kW/16 A, BMW I Wallbox (80%) h | - |
Thời gian sạc 3,7 kW/16 A, BMW I Wallbox (100%) h | - |
Công suất động cơ điện kW (PS) tại 1/phút | - |
---|---|
Mô-men xoắn điện (Nm) 1/phút | - |
Công suất kết hợp kW (PS) | - |
---|---|
Mô-men xoắn kết hợp Nm | - |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU TRUNG BÌNH VÀ KHÍ XẢ CO2 TRUNG BÌNH
Dòng xe Sedan BMW 750Li xDrive:
Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình tính bằng l/100 km (kết hợp): 9,6–9,5
Khí xả CO2 trung bình tính bằng g/km (kết hợp): 218
Thông tin về mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình, khí xả CO2 trung bình và mức tiêu thụ năng lượng đã được xác định theo quy định về quy trình đo lường VO (EU) 715/2007 trong phiên bản áp dụng tại thời điểm phê duyệt kiểu loại. Các số liệu này đề cập đến dòng xe có cấu hình cơ bản ở Đức và phạm vi xem xét các trang bị tùy chọn, kích thước mâm xe và lốp xe khác khau hiện có trên mẫu xe đã chọn.
Thông tin chính thức cụ thể về mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình và khí xả CO2 trung bình của dòng ô tô khách mới sẽ được trình bày trong "Hướng dẫn về mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình và khí xả CO2 trung bình của dòng xe khách mới", tài liệu này được cung cấp miễn phí tại tất cả các cửa hàng và DAT Deutsche Automobil Treuhand GmbH, Hellmuth-Hirth-Str. 1, 73760 Ostfildern, Đức và trên trang web https://www.dat.de/co2.
Các giá trị căn cứ theo quy định mới về WLTP và được quy đổi thành các giá trị tương đương NEDC để đảm bảo có sự so sánh giữa các dòng xe. Các loại thuế liên quan đến xe cơ giới hoặc các loại thuế khác căn cứ theo mức khí xả CO2, giá trị CO2 có thể khác với các giá trị được nêu ở đây.
Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình và khí xả CO2 trung bình
-
Disclaimer reference invalid