Công cụ để quản lý sự cho phép của bạn đối với việc sử dụng cookie của chúng tôi đang tạm thời ngoại tuyến. Do đó, một số chức năng yêu cầu bạn đồng ý sử dụng cookie có thể bị thiếu.

THE 5
BMW 5 SERIES SEDAN: MẪU XE & TRANG BỊ
Tùy biến chiếc BMW 5 Series Sedan để phù hợp với sở thích cá nhân của bạn. Rất nhiều các tùy chọn thiết kế hấp dẫn, động cơ, tính năng bổ trợ điều khiển lái, hệ thống hỗ trợ người lái và dịch vụ kỹ thuật số có sẵn để lựa chọn.
BMW 520i (R19-Đức):
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 8.31
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 10.85
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 6.78
Số giấy chứng nhận: 21KDN/000050
BMW 520i (R18-Áo):
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 7.15
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 8.47
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 6.31
Số giấy chứng nhận: 21KDN/000091
BMW 520i (R19-Áo):
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 7.86
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 9.4
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 6.96
Số giấy chứng nhận: 21KDN/000092
BMW 530i (Đức):
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 8.07
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 10.55
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 6.6
Số giấy chứng nhận: 21KDN/000049
BMW 530i:
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 7.79
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 10.55
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 6.11
Số giấy chứng nhận: 21KDN/000094
Tùy biến chiếc BMW 5 Series Sedan để phù hợp với sở thích cá nhân của bạn. Rất nhiều các tùy chọn thiết kế hấp dẫn, động cơ, tính năng bổ trợ điều khiển lái, hệ thống hỗ trợ người lái và dịch vụ kỹ thuật số có sẵn để lựa chọn.
BMW 520i (R19-Đức):
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 8.31
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 10.85
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 6.78
Số giấy chứng nhận: 21KDN/000050
BMW 520i (R18-Áo):
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 7.15
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 8.47
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 6.31
Số giấy chứng nhận: 21KDN/000091
BMW 520i (R19-Áo):
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 7.86
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 9.4
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 6.96
Số giấy chứng nhận: 21KDN/000092
BMW 530i (Đức):
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 8.07
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 10.55
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 6.6
Số giấy chứng nhận: 21KDN/000049
BMW 530i:
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 7.79
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 10.55
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 6.11
Số giấy chứng nhận: 21KDN/000094
MẪU XE VÀ TRANG BỊ.
Các tùy chọn mẫu xe và trang bị đặc trưng của BMW 5 Series Sedan.
Luxury Line
Thiết kế Luxury Line nổi bật lên vẻ thanh lịch của chiếc xe. Các yếu tố thiết kế thanh lịch được làm bằng Chrome bóng cao cấp mang đến cho ngoại thất vẻ ngoài độc quyền. Ấn tượng phong cách hiện diện bên trong nội thất. Ghế bọc da cao cấp và các chi tiết trang trí nội thất đẳng cấp đặc trưng cho sự sang trọng.
Thiết kế Luxury Line nổi bật lên vẻ thanh lịch của chiếc xe. Các yếu tố thiết kế thanh lịch được làm bằng Chrome bóng cao cấp mang đến cho ngoại thất vẻ ngoài độc quyền. Ấn tượng phong cách hiện diện bên trong nội thất. Ghế bọc da cao cấp và các chi tiết trang trí nội thất đẳng cấp đặc trưng cho sự sang trọng.




Ngoại thất
Lưới tản nhiệt hình quả thận BMW với các thanh nan được thiết kế độc quyền và khung lưới tản nhiệt mạ Chrome bóng
Cản trước với các yếu tố thiết kế riêng biệt được mạ Chrome bóng
Mâm hợp kim 18" chấu chữ W kiểu 632 màu Bạc Reflex, có thể nâng cấp mâm hợp kim đa chấu 19" kiểu 633 màu Bạc Reflex; bao gồm các tùy chọn mâm khác
Khe thoát gió ốp Chrome bóng
Viền cửa sổ mạ chrome. Chân cửa sổ, cột B, chân gương chiếu hậu màu đen bóng
Cản sau với các thiết kế mở rộng được ốp Chrome bóng
Ống xả kép ốp Chrom bóng
Nội thất
Bệ cửa ốp Nhôm với dòng chữ "Luxury Line"
Ghế bọc da 'Dakota' với viền da và chỉ khâu đặc biệt theo từng phiên bản; bao gồm các tùy chọn nội thất khác
Chìa khóa xe với các nút bấm và các chi tiết được mạ Chrome bóng
Bảng điều khiển ốp da Sensatec Đen, tùy chọn da BMW Individual Đen có sẵn
Các chi tiết trang trí nội thất bằng gỗ cao cấp 'Fineline' Ridge với ốp đường viền trang trí nổi bật Pearl Chrome; bao gồm các tùy chọn ốp nội thất khác
Đèn viền nội thất Ambient light tùy biến 6 màu
M Sport package
Gói trang bị M Sport đem lại dáng vẻ thể thao mạnh mẽ hơn. Bên cạnh vẻ ngoài được trau chuốt bởi nhiều chi tiết ở ngoại thất và nội thất, gói M Sport còn đảm bảo gia tăng cảm giác lái thú vị. Ví dụ như hệ thống treo M Sport và gói M Aerodynamics tối ưu hóa đáng kể động lực lái.
Gói trang bị M Sport đem lại dáng vẻ thể thao mạnh mẽ hơn. Bên cạnh vẻ ngoài được trau chuốt bởi nhiều chi tiết ở ngoại thất và nội thất, gói M Sport còn đảm bảo gia tăng cảm giác lái thú vị. Ví dụ như hệ thống treo M Sport và gói M Aerodynamics tối ưu hóa đáng kể động lực lái.




Ngoại thất
Gói trang bị M Aerodynamics cản trước. mặt hông và cản sau với bộ khuếch tán màu kim loại Dark Shadow
Lưới tản nhiệt hình quả thận BMW với các thanh dọc màu đen bóng và khung lưới tản nhiệt Chrome bóng
Mâm hợp kim M 18" chấu kép trọng lượng nhẹ kiểu 662 M với lốp hỗn hợp; bao gồm các tùy chọn mâm khác
Hệ thống treo M Sport, có thể hạ thấp cho cả động cơ sDrive và xDrive
Phanh M Sport với kẹp phanh màu xanh đậm bằng kim loại và ký hiệu M, tùy chọn kẹp phanh màu đỏ có sẵn
Viền bóng BMW Individual Shadow Line
Ký hiệu M trên hông xe trước
Ống xả bằng Chrome bóng, hai bên
Màu sơn độc quyền Đen Carbon; bao gồm các tùy chọn màu khác
Nội thất
Bệ cửa ký hiệu M
Chỗ để chân của người lái M với nắp bàn đạp dành riêng cho M
Thảm trải sàn M
Ghế thể thao M độc quyền cho người lái và hành khách phía trước bằng vải Alcantara, tùy chọn Da 'Dakota' Đen với kiểu dáng M độc quyền và điểm nhấn màu Xanh, bao gồm các tùy chọn nội thất khác
Vô lăng M bọc da với các nút bấm đa chức năng, tùy chọn vô lăng BMW Individual bọc da có cấu trúc tinh xảo có sẵn
Chìa khóa xe với logo M độc quyền
Cần số với ký hiệu M
Trần anthracite BMW Individual
Bảng đồng hồ M khi kích hoạt chế độ lái SPORT
Nội thất ốp nhôm Rhombicle màu Xám Khói với viền mạ chrome; bao gồm các tùy chọn ốp nội thất khác
THIẾT KẾ CỦA BMW 5 SERIES SEDAN.
Tùy chọn thiết kế ở ngoại thất và nội thất.
BMW 5 Series Sedan truyền cảm hứng với thiết kế thể thao và hiện đại. Những trang bị như BMW Laserlight ở phía trước hay ống xả hình thang và đèn LED phía sau nhấn mạnh tính năng động tính tân tiến của chiếc xe. Bên trong nội thất, các tính năng như đèn viền Ambient Light hoặc các nút điều khiển với viền gốm xung quanh nhấn mạnh sự thoải mái và sang trọng của chiếc xe doanh nhận này.


Lưới trang trí phía trước.

Cụm đèn trước BMW Laserlight.

Đèn hậu LED

Ống xả hình thang.

Đèn viền nội thất Ambient light.

Các nút bấm bằng gốm.









BỘ SƯU TẬP BMW INDIVIDUAL CỦA BMW 5 SERIES SEDAN.
Cá tính thể hiện uy thế. Đây là lý do tại sao BMW 5 Series Sedan cung cấp các tùy chọn BMW Individual độc quyền và đẳng cấp như mâm khí động học ấn tượng BMW Individual phong cách 1001 I bao gồm các tùy chọn mâm khác. Lớp sơn hoàn thiện thanh lịch của màu Tanzanite Blue, Alvit Grey và Dravit Grey cho bạn tùy ý tinh chỉnh lý tưởng ngoại thất thể thao theo sở thích của mình cùng với ghế bọc da sang trọng với tùy chọn màu Caramel, Tartufo hoặc Smoke White mang đến cho nội thất một sự tinh tế.
CÔNG NGHỆ CỦA BMW 5 SERIES SEDAN.
Dịch vụ kỹ thuật số và hệ thống hỗ trợ lái xe thông minh.
Hướng đến tương lai: các hệ thống hỗ trợ hiện đại và các tính năng kết nối đảm bảo mức độ an toàn và thoải mái tối đa trong khi các chức năng hỗ trợ công việc và giải trí cung cấp thông tin & đem đến cho bạn sự thoải mái tột đỉnh. Và nhờ các dịch vụ kỹ thuật số thông minh, bạn sẽ luôn được kết nối hoàn toàn trong suốt hành trình của mình - để có một chuyến hành trình êm ái & thoái mái.

- Các tính năng giải trí và doanh nghiệp
- Kết nối và hỗ trợ lái

Khoang lái thông minh BMW Live Cockpit Professional.

Tích hợp điện thoại thông minh.

Hệ thống âm thanh vòm Bowers & Wilkins Diamond.

Hỗ trợ lùi xe

Điều khiển bằng giọng nói BMW Intelligent Voice Control

Hệ thống hỗ trợ lái.
Note: Hình ảnh và các tính năng hiển thị có thể khác với đơn vị thực tế. Để biết thêm thông tin về thông số kỹ thuật, vui lòng tham vấn ý kiến của các đại lý tại địa phương bạn.
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU TRUNG BÌNH VÀ KHÍ XẢ CO2 TRUNG BÌNH.
BMW 530e Sedan(1):
Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình tính bằng l/100 km (kết hợp): 1.8–1.6
Khí xả CO2 trung bình tính bằng g/km (kết hợp): 40–36
Giá trị của các xe được gắn nhãn (1) là sơ bộ.
Thông tin về mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình, khí xả CO2 trung bình và mức tiêu thụ năng lượng đã được xác định theo quy định về quy trình đo lường VO (EU) 715/2007 trong phiên bản áp dụng tại thời điểm phê duyệt kiểu loại. Các số liệu này đề cập đến dòng xe có cấu hình cơ bản ở Đức và phạm vi xem xét các trang bị tùy chọn, kích thước mâm xe và lốp xe khác khau hiện có trên mẫu xe đã chọn.
Thông tin chính thức cụ thể về mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình và khí xả CO2 trung bình của dòng ô tô khách mới sẽ được trình bày trong "Hướng dẫn về mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình và khí xả CO2 trung bình của dòng xe khách mới", tài liệu này được cung cấp miễn phí tại tất cả các cửa hàng và DAT Deutsche Automobil Treuhand GmbH, Hellmuth-Hirth-Str. 1, 73760 Ostfildern, Germany and on https://www.dat.de/co2
Các giá trị căn cứ theo quy định mới về WLTP và được quy đổi thành các giá trị tương đương NEDC để đảm bảo có sự so sánh giữa các dòng xe. Các loại thuế liên quan đến xe cơ giới hoặc các loại thuế khác căn cứ theo mức khí xả CO2, giá trị CO2 có thể khác với các giá trị được nêu ở đây.
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU TRUNG BÌNH VÀ KHÍ XẢ CO2 TRUNG BÌNH.
BMW 520i (R19-Đức):
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 8.31
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 10.85
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 6.78
Số giấy chứng nhận: 21KDN/000050
BMW 520i (R18-Áo):
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 7.15
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 8.47
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 6.31
Số giấy chứng nhận: 21KDN/000091
BMW 520i (R19-Áo):
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 7.86
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 9.4
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 6.96
Số giấy chứng nhận: 21KDN/000092
BMW 530i (Đức):
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 8.07
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 10.55
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 6.6
Số giấy chứng nhận: 21KDN/000049
BMW 530i:
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (l/100 km): 7.79
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (l/100 km): 10.55
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/100 km): 6.11
Số giấy chứng nhận: 21KDN/000094Thông tin về mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình, khí xả CO2 trung bình và mức tiêu thụ năng lượng đã được xác định theo quy định về quy trình đo lường VO (EU) 715/2007 trong phiên bản áp dụng tại thời điểm phê duyệt kiểu loại. Các số liệu này đề cập đến dòng xe có cấu hình cơ bản ở Đức và phạm vi xem xét các trang bị tùy chọn, kích thước mâm xe và lốp xe khác khau hiện có trên mẫu xe đã chọn.
Thông tin chính thức cụ thể về mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình và khí xả CO2 trung bình của dòng ô tô khách mới sẽ được trình bày trong "Hướng dẫn về mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình và khí xả CO2 trung bình của dòng xe khách mới", tài liệu này được cung cấp miễn phí tại tất cả các cửa hàng và DAT Deutsche Automobil Treuhand GmbH, Hellmuth-Hirth-Str. 1, 73760 Ostfildern, Germany and on https://www.dat.de/co2
Các giá trị căn cứ theo quy định mới về WLTP và được quy đổi thành các giá trị tương đương NEDC để đảm bảo có sự so sánh giữa các dòng xe. Các loại thuế liên quan đến xe cơ giới hoặc các loại thuế khác căn cứ theo mức khí xả CO2, giá trị CO2 có thể khác với các giá trị được nêu ở đây.