Công cụ để quản lý sự cho phép của bạn đối với việc sử dụng cookie của chúng tôi đang tạm thời ngoại tuyến. Do đó, một số chức năng yêu cầu bạn đồng ý sử dụng cookie có thể bị thiếu.

THE 3
DÒNG XE SEDAN BMW 3 SERIES: ĐỘNG CƠ & THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Khám phá động cơ xăng, động cơ diesel và động cơ lai mạnh mẽ vượt trội cũng như kích thước và các thông số kỹ thuật khác của dòng xe Sedan BMW 3 Series.
Khám phá động cơ xăng, động cơ diesel và động cơ lai mạnh mẽ vượt trội cũng như kích thước và các thông số kỹ thuật khác của dòng xe Sedan BMW 3 Series.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA BMW 3 SERIES
- BMW 520i Sedan
- BMW 528i Sedan
No search result found. Please try another input
Trọng lượng không tải, tính bằng kg | 1,670 [1,690] |
---|---|
Trọng lượng tối đa cho phép, tính bằng kg | 2,205 [2,225] |
Tải trọng cho phép, tính bằng kg | 610 [610] |
Tải trọng cho phép lên trục trước/sau, tính bằng kg | 1,070/1,280 [1,070/1,280] |
Xi-lanh/Van | 4/4 |
---|---|
Công suất, tính bằng ccm | 1,997 |
Đường kính xi-lanh, tính bằng mm | 90.1/84.0 |
Công suất cực đại, tính bằng kW (mã lực) tại 1/ph | 135 (184)/5,000 |
Mô-men xoắn cực đại, tính bằng Nm tại 1/ph | 270/1,250-4,500 |
Hệ số nén: 1 | 11.0 |
Tốc độ tối đa, tính bằng km/h | 235 [233] |
---|---|
Tăng tốc từ 0 đến 100km/h trong khoảng thời gian tính bằng giây | 7.9 [7.9] |
Nội thành, tính bằng l/100 km | 9.0-8.4 [8.6-8.1] |
---|---|
Ngoại thành, tính bằng l/100 km | 5.5-5.2 [5.1-4.7] |
Địa hình kết hợp, tính bằng l/100 km | 6.8-6.4 [6.4-6.0] |
Lượng khí thải CO2 tính bằng g/km | 159-149 [149-139] |
Dung tích bình xăng trung bình, tính bằng lít | 70 |
Kích thước lốp trước | 225/55 R17 97W |
---|---|
Kích thước lốp sau | 225/55 R17 97W |
Kích thước và vật liệu bánh trước | 8 J x 17 inches, light-alloy |
Kích thước và vật liệu bánh sau | 8 J x 17 inches, light-alloy |
Trọng lượng không tải, tính bằng kg | 1,685 [1,700] |
---|---|
Trọng lượng tối đa cho phép, tính bằng kg | 2,220 [2,235] |
Tải trọng cho phép, tính bằng kg | 610 [610] |
Tải trọng cho phép lên trục trước/sau, tính bằng kg | 1,070/1,280 [1,070/1,280] |
Xi-lanh/Van | 4/4 |
---|---|
Công suất, tính bằng ccm | 1,997 |
Đường kính xi-lanh, tính bằng mm | 90.1/84.0 |
Công suất cực đại, tính bằng kW (mã lực) tại 1/ph | 180 (245)/5,000 |
Mô-men xoắn cực đại, tính bằng Nm tại 1/ph | 350/1,250-4,800 |
Hệ số nén: 1 | 10.0 |
Tốc độ tối đa, tính bằng km/h | 250 [250] |
---|---|
Tăng tốc từ 0 đến 100km/h trong khoảng thời gian tính bằng giây | 6.2 [6.2] |
Nội thành, tính bằng l/100 km | 9.4-8.8 [8.6-8.0] |
---|---|
Ngoại thành, tính bằng l/100 km | 5.6-5.3 [5.3-5.0] |
Địa hình kết hợp, tính bằng l/100 km | 7.0-6.6 [6.5-6.1] |
Lượng khí thải CO2 tính bằng g/km | 164-154 [152-142] |
Dung tích bình xăng trung bình, tính bằng lít | 70 |
Kích thước lốp trước | 225/55 R17 97W |
---|---|
Kích thước lốp sau | 225/55 R17 97W |
Kích thước và vật liệu bánh trước | 8 J x 17 inches, light-alloy |
Kích thước và vật liệu bánh sau | 8 J x 17 inches, light-alloy |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU VÀ KHÍ XẢ CO2.
Dòng xe Sedan BMW 330i:
Mức tiêu thụ nhiên liệu tính bằng lít/100 km (kết hợp): 7,3–6,4
Khí xả CO2 tính bằng g/km (kết hợp): 166–147
Các số liệu chính thức về mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình, chỉ số phát thải CO2, mức tiêu thụ điện và phạm vi điện được xác định theo quy trình đo lường và tuân thủ tiêu chuẩn (EU) 715/2007 đã được sửa đổi. Số liệu WLTP có xem xét bất kỳ thiết bị tùy chọn nào trong phạm vi dòng xe. Đối với các xe được kiểm tra kiểu loại mới từ ngày 01.01.2021, dữ liệu chính thức sẽ không còn tồn tại, nhưng chỉ tồn tại theo WLTP. Thông tin bổ sung về các phương pháp đo NEDC và WLTP hiện có tại www.bmw.de/wltp
Mức tiêu thụ nhiên liệu và khí xả CO2.
Dòng xe Sedan BMW 330i:
Mức tiêu thụ nhiên liệu tính bằng lít/100 km (kết hợp): 8.44
Khí xả CO2 tính bằng g/km (kết hợp): 166–147Các số liệu chính thức về mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình, chỉ số phát thải CO2, mức tiêu thụ điện và phạm vi điện được xác định theo quy trình đo lường và tuân thủ tiêu chuẩn (EU) 715/2007 đã được sửa đổi. Số liệu WLTP có xem xét bất kỳ thiết bị tùy chọn nào trong phạm vi dòng xe. Đối với các xe được kiểm tra kiểu loại mới từ ngày 01.01.2021, dữ liệu chính thức sẽ không còn tồn tại, nhưng chỉ tồn tại theo WLTP. Thông tin bổ sung về các phương pháp đo NEDC và WLTP hiện có tại www.bmw.de/wltp